direct toward itself or oneself by means of some psychological power or physical attributes; attract, pull, draw, draw in. Her good looks attract the stares of many men. The ad pulled in many potential customers. This pianist pulls huge crowds. The store owner was happy that the ad drew in many new customers Bạn đang xem: Pull in là gì. Nghĩa trường đoản cú Pull in. Ý nghĩa của Pull in là: lấy ví dụ cụm hễ trường đoản cú Pull in. Ví dụ minc họa nhiều đụng trường đoản cú Pull in: - Their last tour PULLED IN millions of fans. Đợt diễn cuối của họ mê say hàng triệu con người mến mộ. pull up là gì và cấu trúc của pull up trong câu tiếng Anh. Anh ấy kéo ghế ngồi sau lưng cô ấy và tựa cằm vào vai cô ấy trong một khung cảnh lãng mạn đến mức mọi người xung quanh phải ghen tị với sự cởi mở của anh chàng. Anh ấy kéo ghế ra sau lưng cô ấy và tựa cằm lên Nghĩa của từ pull in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull in trong Tiếng Anh. pull-in noun [ C ] UK informal uk / ˈpʊl.ɪn / us / ˈpʊl.ɪn / (US rest stop) a place at the side of a road where vehicles can stop and where it is sometimes possible to buy food and drinks SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Mỗi thế hệ thanh niên Việt Nam ở mỗi thời khác nhau đều có những khát vọng. Khát vọng của thanh niên hôm nay trước tiên là khát vọng thành đạt trong sự nghiệp, trong công việc, trong lao động và sáng tạo. Sự thành đạt từ nỗ lực lương thiện của mỗi thanh niên đều góp phần vào sự thành công chung của 1 Pull In tức thị gì Pull in là các trường đoản cú giờ đồng hồ Anh được phạt âm là /ˈpʊl.ɪn/ theo trường đoản cú điển Cambridge. Pull in được tư tưởng là lôi kéo một đồ nào đấy, kéo vào hoặc lôi vào. BtvE8o. /pul/ Thông dụng Danh từ sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật to give a pull at the belt giật chuông một cái sự kéo, sự hút pull of a magnet sức hút của nam châm Tay kéo, nút kéo, nút giật ngăn kéo, chuông... drawer pull nút kéo của một ngăn bàn sự chèo thuyền, sự gắng chèo thuyền; cú bơi chèo to go for a pull on the river đi chơi chèo thuyền trên sông hớp, hơi uống rượu, hút thuốc... to have a pull at a cigarette hút một hơi thuốc lá sự gắng sức, sự cố gắng liên tục a pull to the top of the mountain sự cố gắng trèo lên đỉnh núi sự ghìm ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa thể dục, thể thao cú tay bóng sang trái đánh crickê, gôn... từ lóng thế hơn, thế lợi to have the pull of somebody được thế lợi hơn ai nghĩa bóng thân thế, thế lực ngành in bản in thử đầu tiên Ngoại động từ lôi, kéo, giật to pull the cart kéo xe bò to pull the bell giật chuông to pull someone by the sleeve kéo tay áo ai to pull someone's ear; to pull someone by the ear bẹo tai ai to pull on one's stocking kéo bít tất lên to pull one's cap over one's ears kéo mũ chụp xuống tai thường + up nhổ răng... ngắt, hái hoa... xé toạc ra, căng đến rách ra to pull the seam of a dress xé toạc đường khâu của chiếc áo to pull one's muscle duỗi căng bắp thịt đến sái ra lôi kéo, tranh thủ, thu hút khách hàng, sự ủng hộ... chèo thuyền, được chèo bằng this boat pulls four oars thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo cố gắng làm, gắng sức làm to pull up hill gắng sức trèo lên đồi thông tục ghìm ngựa không cho thắng, trong cuộc đua; cố ý kìm sức lại to pull one's punches kìm lại không đấm hết sức đấu quyền anh; không đấm được hết sức nghĩa bóng chỉ trích dè dặt thể dục,thể thao tạt quả bóng sang trái chơi crickê, gôn... từ hiếm,nghĩa hiếm moi ruột chim, gà... thông tục làm, thi hành to pull a raid làm một cuộc bố ráp từ lóng bắt ai; mở một cuộc bố ráp ở nơi nào ngành in in một bản in thử ở máy in tay Nội động từ thường + at lôi, kéo, giật, cố kéo to pull at something kéo cái gì the horse pulls well con ngựa kéo tốt uống một hơi, hút một hơi rượu, thuốc lá... thể dục,thể thao tạt bóng sang trái crickê, gôn có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với opinions that pull with the public những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng Cấu trúc từ to pull about lôi đi kéo lại, giằng co ngược đãi to pull apart xé toạc ra chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời to pull down kéo xuống, lật đổ, phá đổ một ngôi nhà... từ Mỹ,nghĩa Mỹ hạ bệ; làm nhục làm giảm sức khoẻ...; giảm giá..., làm chán nản to pull for từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên hy vọng ở sự thành công của to pull in kéo về, lôi vào, kéo vào vào ga xe lửa từ lóng bắt thắng cuộc đấu, đoạt giải đi xa khỏi to pull off kéo bật ra, nhổ bật ra the boat pulled off from the shore con thuyền ra xa bờ từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục thực hiện, làm xong, làm trọn to pull out kéo ra, lôi ra the drawer won't pull out ngăn kéo không kéo ra được nhổ ra răng bơi chèo ra, chèo ra ra khỏi ga xe lửa rút ra quân đội; rút khỏi một hiệp ước... hàng không lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào máy bay to pull over kéo sụp xuống; kéo áo nịt... qua đầu lôi kéo về phía mình từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục lái về phía bờ đường to pull round bình phục, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm chữa khỏi the doctors tried in vain to pull him round các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta to pull through qua khỏi được cơn ốm; thoát khỏi được; xoay sở được thoát cảnh khó khăn; làm cho qua khỏi được cơn ốm, cảnh khó khăn... to pull together hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau to pull oneself together lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại to pull up nhổ lên, lôi lên, kéo lên dừng lại; làm dừng lại la mắng, quở trách ghìm mình lại, nén mình lại vượt lên trước trong cuộc đua... từ lóng bắt to be pulled suy nhược chán nản to pull caps wigs cãi nhau, dánh nhau pull devil!, pull baker! xem baker to pull a face nhăn mặt to pull a long face xem face to pull someone's leg nhu leg to pull someone's nose chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai to pull a good oar là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi to pull out of the fire cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập to pull the strings ropes, wires giật dây bóng to pull one's weight xem weight Chuyên ngành Cơ - Điện tử Lực kéo, sức kéo, v kéo, ngắt Xây dựng dải khấu Kỹ thuật chung căng kéo kéo ra nhổ lôi lực hút lực kéo luồng khai thác sự căng rút ra sự hút sự kéo sức kéo Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb cull , dislocate , drag , evolve , extract , gather , haul , heave , jerk , lug , paddle , pick , pluck , remove , rend , rip , row , schlepp * , sprain , strain , stretch , take out , tear , tow , trail , truck , tug , twitch , uproot , weed * , wrench , yank , draw , entice , get , lure , magnetize , obtain , pick up , secure , win , allure , appeal , take phrasal verb draw back , fall back , pull out , retire , withdraw , demolish , dismantle , dynamite , knock down , level , pulverize , raze , tear down , wreck , gain , get , make , win , check in , get in , reach , show up , turn up , bit , brake , bridle , check , constrain , curb , hold , hold back , hold down , hold in , inhibit , keep , keep back , rein , do , execute , prosecute , perpetrate , assume , get on , put on , slip into , slip on , imbibe , quaff , sip , sup , depart , exit , get away , get off , go away , leave , quit , run , pull back , come through , last , persist , ride out , weather noun draft , drag , draw , haul , traction , puff , potation , quaff , sip , sup , swill Từ trái nghĩa

pull in nghĩa là gì