Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư do các bên thỏa thuận và phải được lập thành văn bản bao gồm các nội dung sau đây: Chào các anh em , Hiện mình đang có nhu cầu mua máy tính mới để phục vụ công việc đòi hỏi tính cơ động (do mình đi lại nhiều), phím gõ tốt, pin Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ bằng tiếng Anh. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness ==== ==== HỢP ĐỒNG MUA BÁN PURCHASE AND SALE CONTRACT Số: …. /SV/ HĐMB No.: …. /SV/ HDMB Hợp đồng mua bán điện phụ mục đích sinh hoạt. Danh mục: Tài liệu khác. ký lại hợp đồng. Tỷ lệ điện năng theo mục đích sử dụng khác (nếu có) được xác định trong Phụ lục hợp đồng. Điều 4. Thanh toán tiền điện 1. Bên mua điện thanh toán tiền điện cho Bên VFF ấn định thời gian đàm phán hợp đồng với ông Park. Hà Nội sẽ bỏ yêu cầu căn cước công dân và sổ hộ khẩu trong thủ tục hành chính. Cảnh báo tình trạng mua bán người tại các quán karaoke. Hợp đồng mua bán bằng Tiếng Anh mới nhất. Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng mua bán bằng Tiếng Anh mới nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. CONTRACT FOR SALE OF GOODS - Pursuant to Commercial law No. 36/2005/QH11, passed by the national assembly on January 01st, 2006 - Pursuant to the civil code No. 91/2015/QH13 Trường hợp trong hợp đồng mua bán/thuê mua căn hộ mà các bên đồng thời có thỏa thuận mua bán/thuê mua thêm phần diện tích khác trong nhà chung cư theo thiết kế được duyệt để kinh doanh thì các bên lập phụ lục hợp đồng để thỏa thuận mô tả rõ các thông tin về diện tích, vị trí, công năng sử dụng Layout Apartment Mặt bằng căn hộ. Launch Time Thời điểm công bố. Hợp đồng đặt cọc, mua bán căn hộ. Deposit Đặt cọc. Contract Hợp đồng. Make contract with Làm hợp đồng với. Payment step Bước thanh toán. Legal Pháp luật. Sale Policy Chính sách bán hàng. Show Flat Căn hộ mẫu. Contact r8BGTe. Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu bản dịch hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh, trình bày dạng song ngữ Việt – Anh để tham khảo dành cho các giao dịch mua bán căn hộ chung cư, nhà, đất nền. Đặc biệt các điều khoản được soạn riêng cho trường hợp giao dịch có vay ngân hàng. Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh song ngữ Việt – Anh được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS. Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh song ngữ Tải về mẫu hợp đồng cọc mua bán căn hộ song ngữ Anh Việt Chỉ cần bấm nút “Mua hàng” ở trên và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa file mẫu Bản dịch hợp đồng đặt cọc song ngữ ở dạng file word. Dịch tiếng Anh hợp đồng mua bán nhà đất, căn hộ theo yêu cầu Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Nếu cần một dịch vụ dịch hợp đồng mua bán nhà đất, căn hộ chuyên nghiệp thực hiện bởi các chuyên gia dịch thuật với nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hợp đồng kinh tế, bất động sản, hãy liên hệ với Dịch Thuật SMS để được báo giá Hơn bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi Mẫu hợp đồng thi công nhà xưởng tiếng Anh song ngữ 14 trang Sale Bản dịch Báo cáo tài chính tiếng Anh theo QĐ 48 Sale Bản dịch Thỏa thuận Bảo mật thông tin song ngữ Anh Việt Sale Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn 101 trang Sale Bản dịch tiếng Anh QCVN 04-12015/BXD về nhà ở và công trình công cộng Sale Mẫu bản dịch hợp đồng phân phối độc quyền song ngữ Anh Việt Sale More Post navigation Các Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn, Đức, Nga Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Nga Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Anh Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Trung Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Hàn Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Nhật ….. các mẫu sẽ được chúng tôi cập nhật sớm nhất Bạn đang xem bài viết Mẫu Dịch Thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn, Đức, Nga tại chuyên mục Mẫu dịch thuật của Công ty dịch thuật uy tín IDichthuat. Nếu bạn có nhu cầu về dịch thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất tại Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Cần Thơ,… Hay bất cứ dịch vụ nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá dịch vụ dịch thuật Hợp Đồng Mua Bán Nhà Đất tốt nhất, uy tín nhất. HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ Số ......../HĐ .............., ngày........ tháng........năm.......... Hai bên chúng tôi gồm BÊN BÁN NHÀ Ở sau đây gọi tắt là Bên bán - Công ty ……………………………………………………………………………………………………......... - Đại diện bởi Ông Bà.....................................................Chức vụ................................................. - Số CMND hộ chiếu ..............................cấp ngày...../...../......., tại............................................... - Địa chỉ......................................................................................................................................... - Điện thoại................................................Fax............................................................................... - Số tài khoản .............................................tại Ngân hàng............................................................... - Mã số thuế.................................................................................................................................... BÊN MUA NHÀ Ở sau đây gọi tắt là Bên mua - Ông bà....................................................................................................................................... - Đại diện cho nếu Bên mua là tổ chức........................................................................................... - Số CMND hộ chiếu số.........................cấp ngày..../..../....., tại..................................................... - Hộ khẩu thường trú........................................................................................................................ - Địa chỉ liên hệ................................................................................................................................ - Điện thoại..............................................Fax nếu có.................................................................... - Số tài khoản nếu có............................tại Ngân hàng..................................................................... - Mã số thuế nếu có....................................................................................................................... Hai bên chúng tôi thoả thuận ký kết hợp đồng này với các nội dung sau đây Điều 1. Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua căn hộ với các đặc điểm dưới đây 1. Đặc điểm về căn hộ Căn hộ số ................................................................tầng tầng có căn hộ.............................. Diện tích sàn căn hộ .................................................m2 Năm xây dựng ghi năm hòan thành việc xây dựng tòa nhà chung cư....................................... Căn hộ này thuộc tòa nhà chung cư số...............đường hoặc phố …………..........phường xã............................quận huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh....................................tỉnh thành phố......................................... Nếu mua căn hộ hình thành trong tương lai thì các bên thỏa thuận lập thêm danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai của căn hộ đính kèm theo hợp đồng này. 2. Đặc điểm về đất xây dựng tòa nhà chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này Thửa đất số..................hoặc ô số..................hoặc lô số................... Tờ bản đồ số........................................................................................ Diện tích đất sử dụng chung...................m2 nếu nhà chung cư có diện tích đất sử dụng chung, bao gồm đất trong khuôn viên thì ghi diện tích đất của tòan bộ khuôn viên nhà chung cư đó, nếu nhà chung cư không có khuôn viên thì ghi diện tích đất xây dựng nhà chung cư đó. Điều 2. Giá bán căn hộ, phương thức và thời hạn thanh toán 1. Giá bán căn hộ..........................................................đồng Bằng chữ.......................................................................................... Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2%, trong đó - Giá bán bao gồm giá trị quyền sử dụng đất..............................đồng. - Thuế VAT..................................................................................đồng. - Kinh phí bảo trì 2% kinh phí này tính trước thuế.......................đồng. Khoản kinh phí này được chuyển vào tài khoản riêng để bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư. 2. Phương thức thanh toán thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.................................................................................... 3. Thời hạn thanh toán a Thanh toán một lần vào ngày..........tháng........năm.........., kể từ sau khi kí kết hợp đồng này. b Trường hợp mua nhà ở theo phương thức trả chậm, trả dần thì thực hiện thanh toán bao gồm các đợt như sau - Thanh toán đợt 1....................đồng bằng chữ..................; thời hạn thanh toán......................... - Thanh toán đợt 2..................đồng bằng chữ.....................; thời hạn thanh toán.......................... - Thanh toán đợt tiếp theo.................đồng bằng chữ..............................................; thời hạn thanh toán................................. Trước các đợt thanh toán theo thỏa thuận tại khoản này, Bên bán nhà ở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản thông qua hình thức như fax, chuyển bưu điện.... cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này. Điều 3. Chất lượng công trình nhà ở Bên bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư trong đó có căn hộ nêu tại Điều 1 hợp đồng này theo đúng yêu cầu trong thiết kế công trình và sử dụng đúng các vật liệu xây dựng căn hộ mà các bên đã thỏa thuận. Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán 1. Quyền của Bên bán a Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng; b Yêu cầu Bên mua nhận nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng; c Có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên mua vi phạm Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; d Các quyền khác do hai bên thoả thuận........................................................................................ 2. Nghĩa vụ của Bên bán a Xây dựng hòan chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch và nội dung hồ sơ dự án đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao, Bên mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường; Về nguồn cung cấp điện, nước sinh hoạt ghi rõ là do các cơ quan chức năng địa phương hay do bộ phận quản lý dự án cung cấp................................................................................................ b Thiết kế căn hộ và thiết kế công trình tuân thủ các quy định về pháp luật xây dựng thiết kế căn hộ và quy hoạch xây dựng sẽ không bị thay đổi trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; c Kiểm tra, giám sát việc xây dựng căn hộ để đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. d Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với căn hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này; đ Chuyển giao căn hộ cho Bên mua đúng thời hạn kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà có căn hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến căn hộ. e Nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đến mua bán căn hộ theo quy định của pháp luật; g Có trách nhiệm làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ cho Bên mua và bàn giao cho Bên mua các giấy tờ có liên quan đến căn hộ trừ trường hợp Bên mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận; h Có trách nhiệm tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của Ban quản trị khi nhà chung cư chưa thành lập được Ban quản trị; i Các nghĩa vụ khác do các bên thoả thuận.............................................................................. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua 1. Quyền của Bên mua a Nhận bàn giao căn hộ có chất lượng với các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận và bản vẽ hồ sơ theo đúng thời hạn nêu tại Điều 8 của hợp đồng này. b Yêu cầu Bên bán làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ theo quy định của pháp luật trừ trường hợp Bên mua tự nguyện thực hiện thủ tục này; c Được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên bán sau khi nhận bàn giao căn hộ; d Yêu cầu Bên bán hòan thiện cơ sở hạ tầng theo nội dung dự án nhà chung cư đã phê duyệt; đ Yêu cầu Bên bán tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ mua bán; e Các quyền khác do hai bên thoả thuận.................................................................................. 2. Nghĩa vụ của Bên mua a Thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này; b Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật bên mua phải nộp như thỏa thuận nêu tại Điều 6 của hợp đồng này; c Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc... d Thanh toán kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư trông giữ tài sản, vệ sinh môi trường, bảo vệ, an ninh... và các chi phí khác theo thoả thuận quy định tại các khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 11 của hợp đồng này; đ Chấp hành các quy định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; e Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư; g Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định tại Điều 1 của Luật Nhà ở; h Các nghĩa vụ khác theo thoả thuận.......................................................................................... Điều 6. Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp Các bên mua bán thoả thuận trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính khi mua bán căn hộ và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ. Điều 7. Chậm trễ trong việc thanh toán và chậm trễ trong việc bàn giao căn hộ Thoả thuận cụ thể trách nhiệm của Bên mua nếu chậm trễ thanh toán và trách nhiệm của Bên bán nếu chậm trễ bàn giao căn hộ chấm dứt hợp đồng; phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện khi vi phạm..... Điều 8. Giao nhận căn hộ 1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên mua vào thời gian ghi rõ thời gian bàn giao căn hộ........................................... 2. Căn hộ phải được sử dụng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận. Điều 9. Bảo hành nhà ở 1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành căn hộ theo đúng quy định. 2. Bên mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên bán khi căn hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn...........ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng quy định. Nếu Bên bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường. 3. Không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp căn hộ bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do lỗi của người sử dụng gây ra. 4. Sau thời hạn bảo hành theo quy định pháp luật về bảo hành nhà ở, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên mua. Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 1. Bên mua có quyền thực hiện các giao dịch như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ đó. 2. Trong trường hợp chưa nhận bàn giao căn hộ từ Bên bán nhưng Bên mua thực hiện chuyển nhượng hợp đồng này cho người thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục theo quy định. 3. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 của Điều này, người mua nhà ở hoặc người nhận chuyển nhượng hợp đồng đều được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này. Điều 11. Cam kết đối với phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và các công trình dịch vụ của tòa nhà chung cư 1. Bên mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ là ............m2 sàn. Bên mua được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư là1 ........................................................................................................................................... 2. Các diện tích và hạng mục công trình thuộc quyền sở hữu riêng của Bên bán2 ............................................................................................................................................... 3. Các diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác nếu có trong nhà chung cư như văn phòng, siêu thị và dịch vụ khác......................................................................................... 4. Mức kinh phí đóng góp cho quản lý vận hành nhà chung cư là...............................đồng/ tháng. Mức kinh phí này có thể điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lý phù hợp với thực tế, được Hội nghị nhà chung cư thông qua và không vượt quá mức giá trần do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư này quy định trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác. 5. Giá sử dụng các dịch vụ gia tăng như sử dụng bể bơi, tắm hơi..., chỉ thu khi có nhu cầu sử dụng .................................................................đồng/01tháng hoặc đồng/01lượt; 6. Các thoả thuận khác nếu có................................................................................................ Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau 1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thoả thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt. 2. Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá .......ngày tháng theo thoả thuận tại Điều 2 và Điều 7 của hợp đồng này. 3. Bên bán chậm trễ bàn giao căn hộ quá.......ngày tháng theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 7 và Điều 8 của hợp đồng này. 4. Các thoả thuận khác.............................................................................................................. Điều 13. Cam kết của các bên 1. Bên bán cam kết căn hộ nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên bán và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật. 2. Bên mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về nhà ở. 3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hòan tòan tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung một số nội dung của hợp đồng này thì các bên lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên và có giá trị pháp lý như hợp đồng này. 4. Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và bảng danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai căn hộ đính kèm là một phần không thể tách rời của hợp đồng này. 5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định tại hợp đồng này. Điều 14. Các thỏa thuận khác Các thỏa thuận trong hợp đồng này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội Điều 15. Giải quyết tranh chấp Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 16. Hiệu lực của hợp đồng 1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày............ 2. Hợp đồng này được lập thành... bản và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ .....bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế, .....bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ. Trong trường hợp Bên bán, Bên mua là người nước ngòai hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngòai thì có thể thoả thuận lập thêm hợp đồng bằng Tiếng Anh, các bản Hợp đồng bằng tiếng Anh và tiếng Việt có giá trị như nhau./. BÊN MUA ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức mua nhà thì đóng dấu của tổ chức BÊN BÁN ký và ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của doanh nghiệp bán nhà ____________________ Ghi chú 1 Ghi rõ những nội dung thuộc quyền sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy......; ghi rõ những diện tích khác như phòng họp chung, công trình dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư... nếu có. 2 Ghi rõ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán nếu có. Trường hợp có thoả thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lý vận hành nhà chung cư thì cũng phải ghi cụ thể. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hợp đồng mua bán đã trở thành một loại hợp đồng thông dụng được sử dụng khi giao thương hàng hóa. Quá trình giao thương hàng hóa với nước ngoài thì sẽ cần hợp đồng mua bán tiếng Anh hoặc song ngữ Việt – Anh. Dưới đây Dịch Thuật Tốt sẽ chia sẻ các mẫu hợp đồng mua bán tiếng Anh, song ngữ Việt Anh đồng mua bán tiếng Anh Purchase and sale contract là sự thỏa thuận của các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa theo mục đích hợp đồng hàng hóa thường được dịch sang tiếng Anh, tiếng nước ngoài khác hoặc song ngữ. Dưới đây chúng tôi có chia sẻ mẫu dịch chuẩn các loại hợp đồng mua bán tiếng Anh và song ngữ Việt – nội dung hợp đồng mua bán của bạn không giống mẫu trên thì có thể tham khảo làm dịch thuật hợp đồng mua bán qua dịch vụ dịch. Dịch vụ dịch thuật của các công ty dịch thuật có mức giá rẻ và còn hỗ trợ công chứng luôn cả bản dịch hợp đồng mua bán tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt chuẩnMẫu hợp đồng mua bán tiếng AnhSOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAMIndependence – Freedom – Happiness====  ====CONTRACT SALE OF GOODSNo. …. /SV/ HDMB Party A hereinafter referred to as “Seller”– Name of company ………………………………………………– The headquarter of company …………………………………………………– Number phone……………………. Fax– Authorized person…………………………………………………………………………………..– Position …………………………………………………………………………Party B hereinafter referred to as “Buyer” – Name of company ………………………………………………– The headquarter of company …………………………………………………– Number phone……………………. Fax– Authorized person…………………………………………………………………………………..– Position …………………………………………………………………………Both Parties declare an interest in the sale and purchase of goods under the present Contract and undertake to observe the following agreementARTICLE 1 PRODUCTSUnder the present Contract, The Seller undertakes to provide and The Buyer to purchase the following product……..with the quantity is……..ARTICLE 2 PRICEThe total price of the products which the Buyer have to pay the Seller shall be…….with the number and letter including-The cost of products…………………………………………………………………………-The cost of delivery…………………………………………………………………………..-The insurance fee…………………………………………………………………………..ARTICLE 3 PAYMENTSThe Buyer can pay the price by cash, check or bank transfer to the bank account and bank branch designated by the price shall be paid with…% on signing the present contract and the rest shall be paid on the delivery of the 4 DELIVERY CONDITIONSThe Seller shall deliver the products to …..the place at ……the time. The goods shall be delivered at the agreed place, and to the transport agent designated by the Buyer, at least…..before the deadline established in the present Contract. Should the Buyer fail to take charge of the goods on arrival, the Seller shall be entitled to demand the fulfillment of the contract and payment of the agreed 5 PACKAGINGThe seller undertakes to deliver the products hereunder, suitably wrapped and packaged for their specific characteristics and for the conditions of transport to be 6 INSPECTION – NONCONFORMITY AND CUREBuyer shall inspect goods at shall identify any nonconformity “nonconformity” – failure of the goods to conform to the contract discoverable by reasonable may promptly cure “cure” – to repair or replace any nonconformity discovered by Seller at time of shall cure any nonconformity at its own Buyer fails to identify any nonconformity discoverable by reasonable inspection at the time of delivery which Seller could have promptly cured, Buyer shall not recover Buyer later discovers any nonconformity not ascertainable at the time of delivery, Buyer must notify Seller by fax of the asserted failure within three business days after the date the nonconformity was first discovered or be barred from any remedy with respect to that 7 DISCLAIMER OF EXXPRESS WARRANTIESSeller warrants that the goods are as described in this agreement, but no other express warranty is made in respect to the goods. If any model or sample was shown by Buyer, such model or sample was used merely to illustrate the general type and quality of the goods and not to represent that the goods would necessarily conform to the model or sample. ARTICLE 8 FORCE MAJEURE Seller shall not be liable for any failure of or delay in the performance of this Agreement for the period that such failure or delay is due to causes beyond its reasonable control. Such causes include but are not limited to+ Acts of God;+ War;+ Supply shortages;+ Strikes or labor disputes;+ Embargoes or government orders; or any other unforeseeable 9 ASSIGNMENT & DELEGATIONBuyer shall not assign any right to receive slings or goods under this shall not delegate any duty of payment to others for the delegation of any obligation owed by either Seller or Buyer shall occur without written permission from both 10 CHOICE OF LAW PROVISION & FORUM SELECTION CLAUSEThis agreement shall be construed according to Vietnamese law. If parties have any disputes, it will be solved by the court in Hanoi, 11 MERGER CLAUSEBoth parties intend this contract to constitute the complete and final expression of this warranties by Seller outside this agreement lack later agreements or other terms excluded from this agreement, which the parties desire to enforce, must be in writing and signed by eachRepresentative APositionRepresentative BPositionSignStampSignStampMẫu hợp đồng mua bán song ngữ Việt – AnhCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcIndependence – Freedom – Happiness====  ====HỢP ĐỒNG MUA BÁNPURCHASE AND SALE CONTRACTSố …. /SV/ HĐMBNo. …. /SV/ HDMB– Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006.– Pursuant to the Commercial Law with the effect from 01 January 2006.– Căn cứ vào Luật Dân sự có hiệu lực ngày 01/01/2006.– Pursuant to the Civil Code with the effect from 01 January nay, ngày … tháng … năm ……, tại ……………….., Chúng tôi gồmToday, dated … … …… , at ………………………, we areBÊN A Bên Mua ………………………………..PARTY A Buyer ………………………………..Địa chỉ ………………..Address ………………..Mã số thuế ………………………Tax code ………………………Tài khoản ………………………Account No. ………………………Do Ông ……………………… làm đại diệnRepresented by ………………………Chức vụ Position BÊN B Bên BánPARTY B SellerĐịa chỉ ………………..Address ………………..Mã số thuế ………………………Tax code ………………………Tài khoản ………………………Account No. ………………………Do Ông ……………………… làm đại diệnRepresented by ………………………Chức vụ Position Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán sản phẩm may mặc, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sauAfter discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as followsĐIỀU 1 TÊN HÀNG – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢARTICLE 1 NAME OF GOODS – QUANTITY – PRICE– Bên A thiết kế mẫu sản phẩm gửi cho bên B, bên B chào vải theo đúng yêu cầu chất liệu vải của bên A đã yêu cầu và bên A ký xác nhận mẫu vải sử dụng để may sản phẩm cho bên B, làm căn cứ để sản xuất theo mẫu của bên A– Party A shall design the product sample and send it to Party B. Party B shall offer the fabrics as required by Party A and Party A shall sign the fabric sample to be used to make the product for Party B as a basis for production according to the sample of Party A.– Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về qui cách chất lượng hàng hoá – được căn cứ theo mẫu đã chào nêu trên. Bên A được quyền thông báo bằng văn bản cho Bên B về số lượng sản phẩm không đạt chất lượng nếu có như bị loang màu, thiếu sợi, bẩn…, và hai bên cùng bàn bạc giải pháp xử lý phù hợp và hiệu quả nhất như sửa chữa, đổi, trả….– Party B shall be fully responsible for the specification and quality of goods – based on the sample mentioned above. Party A shall have the right to notify Party B in writing of the quantity of products which fail to meet quality requirements if any, such as patchy color, lack of fiber, dirty cloth, etc., and the two parties shall discuss to find the most appropriate and effective solution such as repair, exchange, return, etc..ĐIỀU 2 Thời gian – Địa điểm – Phương Thức giao nhậnARTICLE 2 Time – Location – Method of delivery– Thời gian giao hàng Bên B giao hàng cho bên A đúng 30 ngày kể từ ngày cả 2 bên ký xác nhận mẫu đối sản phẩm đã đóng gói bao bì.– Time of delivery Party B shall deliver goods to Party A within 30 days from the date on which the parties sign the reference sample packaged products.– Địa điểm và phương thức giao nhận Bên B giao hàng cho Bên A tại Cảng xuất hàng Hồ Chí Minh theo điều kiện FOB.– Place and method of delivery Party B shall deliver goods to Party A at Ho Chi Minh Port according to FOB conditions.– Chứng từ vận chuyển yêu cầu cho mỗi đợt giao hàng+ Hoá đơn GTGT 01 bản chính+ Phiếu đóng gói 01 bản chính và 02 bản photo– Shipping documents required for each shipment+ Vat invoice 01 original+ Packing list 01 original and 02 copiesĐIỀU 3 Thanh toánARTICLE 3 PaymentThanh toán bằng chuyển khoản được chia làm 02 đợtPayment shall be made by bank transfer in 02 installments+ Đợt 1 Bên A thanh toán cho bên B 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Hợp đồng được ký.+ 1st installment Party A shall pay 50% of the total contract value to Party B after the contract is signed.+ Đợt 2 Bên A thanh toán cho bên B số tiền 50% tổng giá trị hợp đồng còn lại ngay trước khi xuất hàng.+ 2nd installment Party A shall pay the remaining 50% of the total contract value to Party B just before 4 Điều khoản chungARTICLE 4 General terms– Các tranh chấp phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp đồng này, sẽ được các bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Sau thời gian đó nếu giải quyết qua thương lượng không thoả mãn yêu cầu các bên, thì các bên có quyền khởi kiện tại Toà án nhân dân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật để giải quyết vụ việc. Quyết định của Toà án là cuối cùng, buộc các bên phải thực hiện.– Any dispute arising out of or in connection with this contract shall be settled by the parties in a spirit of cooperation within 01 month from the date on which the dispute arises. After that, if no agreement can be reached by the parties, either party shall have the right to refer the dispute to the competent People’s Court in accordance with the provisions of law for settlement. The decision of the court shall be final and binding on the parties.– Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện.– This contract is made in 02 original copies. Each party keeps 01 copy with equal legality for implementation.– Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.– The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN BREPRESENTATIVE OF PARTY A REPRESENTATIVE OF PARTY BXem thêm Hợp Đồng Lao Động song ngữ tiếng Anh Bản dịch mẫu FREE Nhạc Chill Us Uk – Tổng Hợp Những Bài Nhạc Chill Hay Nhất TikTok – Lofi Acoustic Tiếng Anh Nhạc Chill Us Uk – Tổng Hợp Những Bài Nhạc Chill Hay Nhất TikTok – Lofi Acoustic Tiếng Anh Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh hay còn gọi là hợp đồng song ngữ Anh – Việt rất quan trọng trong quá trình làm thủ tục mua bán nhà, căn hộ chung cư. Dưới đây, bất động sản ODT sẽ hướng dẫn bạn làm hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh và chia sẻ mẫu hợp đồng mới nhất. Vai trò của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là văn bản được lập ra dựa trên sự thoả thuận tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực giữa chủ đầu tư và người mua. Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là văn bản có giá trị về mặt pháp lý, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các bên và đảm bảo các bên thực hiện đầy đủ nghĩa vu, trách nhiệm của mình theo quy định trong hợp đồng và pháp luật. Ngoài ra, theo quy định của Luật Nhà ở 2014, đối tượng tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở gồm căn hộ chung cư và nhà ở riêng lẻ tại Việt Nam trong các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, trừ khu vực bảo đảm quốc phòng, an ninh. Do đó hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh được lập ra để dành cho các đối tượng mua bán nhà ở là người nước ngoài. Họ mua căn hộ chung cư ở Việt Nam nhưng lại dùng tiếng Anh để giao tiếp. Việc sử dụng hợp đồng mua bán song ngữ Anh – Việt sẽ giúp quá trình giao tiếp, thoả thuận giữa hai bên dễ dàng và thuận lợi hơn. Một bản hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh cũng phải đảm bảo các quy định như hợp đồng tiếng Việt. Ngoài ra, bản tiếng Anh phải đặt song song với bản tiếng Việt với nội dung hoàn toàn tương đồng. Lưu ý khi làm hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh Các điều khoản trong hợp đồng phải dịch rõ nghĩa và chính xác Trong hợp đồng tiếng Anh, các từ ngữ chuyên ngành cần phải dịch một cách sát nghĩa và rõ ràng để tránh sự hiểu lầm, suy diễn trong quá trình giao dịch mua bán. Các điều khoản trong hợp đồng liên quan đến quyền lợi và trách nhiệm của hai bên cũng phải chính xác. Cấu trúc sau khi dịch phải giữ nguyên so với bản gốc Đối với các văn bản báo chí, văn học, giao tiếp dịch hai ngôn ngữ Anh và Việt thì người dịch có thể làm những thay đổi cần thiết để nội dung trở nên tự nhiên và xuôi tai hơn. Tuy nhiên, điều này là cấm kị đối với các loại hợp đồng, trong đó có hợp đồng mua bán. Việc thay đổi cấu trúc câu có thể làm câu văn mất đi ý nghĩa nguyên bản, ảnh hưởng đến toàn bộ nội dung trong hợp đồng. Do đó, khi dịch hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh, bạn phải đảm bảo độ chính xác về mặt pháp lý của nó. Chú ý các từ đồng nghĩa và gần đồng nghĩaChú ý các từ phổ thông mang nghĩa chuyên ngành Chú ý các từ đồng nghĩa và gần đồng nghĩa Khác với ngôn ngữ tiếng Việt, tiếng Anh có một hệ thống từ đồng nghĩa và gần đồng nghĩa rất phong phú. Điều đó đòi hỏi biên dịch viên phải hiểu và nghiên cứu kỹ về những từ chuyên ngành dùng trong hợp đồng mua bán để dịch cho phù hợp và chính xác với bối cảnh câu văn. Chú ý các từ phổ thông mang nghĩa chuyên ngành Trong tiếng Anh, có một số từ thông dụng nhưng khi đặt trong bối cảnh của một hợp đồng mua bán thì lại mang ý nghĩa khác. Do đó, bạn cần hiểu rõ các ý nghĩa khác nhau của một từ, đặc biệt là khi dùng trong văn bản hợp đồng để dịch cho sát nghĩa nhất. Chú ý các danh từ tận cùng bằng hậu tố -er và -ee Những từ mang hậu tố -er và -ee đều chỉ người. Nhưng có sự khác biệt. Cụ thể, hậu tố -er dùng cho những danh từ chỉ chủ nhà, người cho thuê, người bán người cho. Còn hậu tố -ee dùng cho người thuê nhà, người ở trọ, người mua người nhận. Tải mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư song ngữ Anh Việt Bạn có thể tải mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh song ngữ tại đây. Trên đây là hướng dẫn cách lập hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tiếng Anh song ngữ. Hi vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và chi tiết.

hợp đồng mua bán căn hộ tiếng anh